|
Tóm tắt những mục chính :
Qui trình hàn ống nóng
chảy ống VIWAPICO bằng máy
hàn nhiệt cầm tay:
1. Chuẩn bị máy hàn:
-
Ống và ohụ kiện được nối
bằng cách hàn nóng chảy
ở 260oC. Lắp đầu hàn cần
hàn ống tương ứng, đặt
nhiệt độ máy hàn ở 260oC
và kết nối với nguồn
điện 220V. Khi đó đền đỏ
máy hàn sáng chứng tỏ
máy hàn đã được kết nối
với nguồn điện, đợi cho
tới khi đèn xanh sáng
đảm bảo nhiệt độ máy hàn
đã sẵn sàng. Công việc
hàn ống có thể bắt đầu.
2. Chuẩn bị ống và phụ kiện
hàn:
-
Đo chiều dài ống cần
thiết để hàn và cắt ống
bằng kéo sao cho đầu cắt
vuông góc với phương dài
của ống.
-
Lau sạch đều ống và đảm
bảo đầu ống và phụ kiện
không có dầu mỡ
-
Đo độ sâu hốc phụ kiện
và đánh dấu độ sâu của
ống đưa vào tương ứng
(Có thể tham khảo ở bảng
dưới đây)
3. Hàn ống
-
Đưa ống và phụ kiện lên
các đầu hàn của máy hàn
và giữ trong thời gian
gia nhiệt qui định (Thời
gian này được tính kể từ
khi toàn bộ độ sâu của
ống và toàn bộ hốc phụ
kiện được đưa vào đầu
hàn; Thời gian gia nhiệt
với các kích thước ống
khác nhau là khác nhau
và được quy định ở bảng
dưới đây)
-
Sau thời gian gia nhiệt,
rút ống và phụ kiện ra
khỏi máy hàn (Phải rút
ra thẳng góc và đều,
không chậm trễ). Tiếp đó
đẩy ống và phụ kiện lại
với nhau nhẹ và đều,
không chậm trễ. Kết quả
sẽ có một mối hàn đồng
nhất và chắc.
-
Hai đường vạch trên ống
thể hiện như vạch dẫn
hướng để tạo mối nối
thẳng.
-
Vị trí của ống và phụ
kiện có thể được hiệu
chỉnh trong ít giây (Xem
thời gian hiệu chỉnh ở
bảng) ngay sau khi ống
và phụ kiện được ráp lại
với nhau.
Tiêu chuẩn hàn ống
ppr bằng máy hàn gia
nhiệt |
Nhiệt độ hàn : 260oC |
Đ.kính ống
|
Độ sâu mối hàn |
T.gian gia nhiệt |
Thời gian hàn |
T. gian hiệu chỉnh |
Thời gian làm nguội |
mm |
mm |
giây |
giây |
giây |
phút |
20 |
14 |
8 |
4 |
4 |
2 |
25 |
15 |
11 |
4 |
4 |
2 |
32 |
16.5 |
12 |
6 |
6 |
4 |
40 |
18 |
18 |
6 |
6 |
4 |
50 |
20 |
27 |
6 |
8 |
4 |
63 |
24 |
36 |
8 |
8 |
6 |
75 |
26 |
45 |
8 |
8 |
8 |
90 |
29 |
60 |
8 |
8 |
8 |
110 |
32.5 |
75 |
10 |
10 |
8 |
125 |
40 |
90 |
10 |
10 |
8 |

Độ dày và khối lượng trên mét
các loại ống PPR
d |
Dây ống (S) |
20 |
26 |
12.5 |
8.3 |
5 |
3.2 |
2.5 |
2 |
Tỷ lệ các kích thước
chuẩn (SDR) |
s |
mass
Kg/m |
s |
mass
Kg/m |
s |
mass
Kg/m |
s |
mass
Kg/m |
s |
mass
Kg/m |
s |
mass
Kg/m |
s |
mass
Kg/m |
s |
mass
Kg/m |
10 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
1.8 |
0.046 |
2.0 |
0.050 |
12 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
1.8 |
0.057 |
2.0 |
0.062 |
2.4 |
0.071 |
16 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
2.2 |
0.095 |
2.7 |
0.110 |
3.3 |
0.128 |
20 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
1.9 |
0.107 |
2.8 |
0.148 |
3.4 |
0.172 |
4.1 |
.198 |
25 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
2.3 |
0.164 |
3.5 |
0.230 |
4.2 |
0.266 |
5.1 |
0.307 |
32 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
1.8 |
0.172 |
2.9 |
0.261 |
4.4 |
0.370 |
5.4 |
0.434 |
6.5 |
0.498 |
40 |
. |
. |
. |
. |
1.8 |
0.217 |
2.3 |
0.273 |
3.7 |
0.412 |
5.5 |
0.575 |
6.7 |
0.671 |
8.1 |
0.775 |
50 |
. |
. |
1.8 |
0.274 |
2.0 |
0.301 |
2.9 |
0.422 |
4.6 |
0.638 |
6.9 |
0.896 |
8.3 |
1.04 |
10.1 |
1.21 |
63 |
1.8 |
0.349 |
2.0 |
0.382 |
2.5 |
0.474 |
3.6 |
0.659 |
5.8 |
1.01 |
8.6 |
1.41 |
10.5 |
1.65 |
12.7 |
1.91 |
75 |
1.9 |
0.438 |
2.3 |
0.528 |
2.9 |
0.647 |
4.3 |
0.935 |
6.8 |
1.41 |
10.3 |
2.01 |
12.5 |
2.34 |
15.1 |
2.70 |
90 |
2.2 |
0.616 |
2.8 |
0.758 |
3.5 |
0.936 |
5.1 |
1.33 |
8.2 |
2.03 |
12.3 |
2.87 |
15.0 |
3.36 |
18.1 |
3.88 |
110 |
2.7 |
0.903 |
3.4 |
1.12 |
4.2 |
1.37 |
6.3 |
1.99 |
10.0 |
3.01 |
15.1 |
4.3 |
18.3 |
5.01 |
22.1 |
5.78 |
125 |
3.1 |
1.18 |
3.9 |
1.45 |
4.8 |
1.76 |
7.1 |
2.55 |
11.4 |
3.91 |
17.1 |
5.53 |
20.8 |
6.47 |
25.1 |
7.46 |
140 |
3.5 |
1.48 |
4.3 |
1.8 |
5.4 |
2.23 |
8.0 |
3.20 |
12.7 |
4.87 |
19.2 |
6.95 |
23.3 |
8.12 |
28.1 |
9.35 |
160 |
4.0 |
1.91 |
4.9 |
2.32 |
6.2 |
2.92 |
9.1 |
4.17 |
14.6 |
6.38 |
21.9 |
9.04 |
26.6 |
10.6 |
32.1 |
12.2 |
180 |
4.4 |
2.38 |
5.5 |
2.94 |
6.9 |
3.63 |
10.2 |
5.25 |
16.4 |
8.07 |
24.6 |
11.4 |
29.0 |
13.4 |
36.1 |
15.4 |
200 |
4.9 |
2.92 |
6.2 |
3.68 |
7.7 |
4.50 |
11.4 |
6.50 |
18.2 |
9.95 |
27.4 |
14.1 |
33.2 |
16.5 |
. |
. |
225 |
5.5 |
3.7 |
6.9 |
4.57 |
8.6 |
5.65 |
12.8 |
8.19 |
20.5 |
11.26 |
30.8 |
17.9 |
37.4 |
20.9 |
. |
. |
250 |
6.2 |
4.63 |
7.7 |
5.67 |
9.6 |
6.99 |
14.2 |
10.1 |
22.7 |
15.5 |
34.2 |
22.1 |
. |
. |
. |
. |
280 |
6.9 |
5.73 |
8.6 |
7.09 |
10.7 |
8.72 |
15.9 |
12.6 |
25.4 |
19.4 |
38.3 |
27.6 |
. |
. |
. |
. |
315 |
7.7 |
7.2 |
9.7 |
8.97 |
12.1 |
11.1 |
17.9 |
16.0 |
28.6 |
24.6 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
355 |
8.7 |
9.14 |
10.9 |
11.3 |
13.6 |
14.0 |
20.1 |
20.3 |
32.2 |
31.2 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
400 |
9.8 |
11.6 |
12.3 |
14.4 |
15.3 |
17.8 |
22.7 |
25.7 |
36.3 |
39.6 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
450 |
11.0 |
14.7 |
13.8 |
18.2 |
17.2 |
22.5 |
25.5 |
32.5 |
40.9 |
50.1 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
500 |
12.3 |
18.2 |
15.3 |
22.4 |
19.1 |
27.7 |
28.4 |
40.2 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
560 |
13.7 |
22.6 |
17.2 |
28.2 |
21.4 |
34.7 |
31.7 |
50.3 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
630 |
15.4 |
28.6 |
19.3 |
35.6 |
24.1 |
44.0 |
35.7 |
63.7 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
710 |
17.4 |
36.4 |
21.8 |
45.2 |
27.2 |
55.9 |
40.2 |
80.8 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
800 |
19.6 |
46.1 |
24.5 |
57.2 |
30.6 |
70.8 |
45.3 |
103 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
900 |
22.0 |
58.3 |
27.6 |
72.5 |
34.4 |
89.5 |
51.0 |
130 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
1000 |
24.5 |
72.0 |
30.6 |
89.2 |
38.2 |
110 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
1200 |
29.4 |
104 |
36.7 |
128 |
45.9 |
159 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
1400 |
34.3 |
141 |
42.9 |
175 |
53.5 |
216 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
1600 |
39.2 |
184 |
49 |
228 |
61.2 |
283 |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
. |
*) Khối lượng được
tính toán dựa trên
khối lượng riêng
trung bình là
0.91g/cm3 và độ dày
thành ống như kích
thước danh nghĩa trừ
đi 1/2 dung sai qui
định. Đối với các
khối lượng riêng
khác khốI lượng mét
được thiết lập từ
phép nội suy tuyến
tính. |

Áp suất làm việc cho phép
với các ống làm từ PP-R 80
có SF = 1,25
Nhiệt độ oc |
Tuổi Thọ (Năm) |
Dây ống (S) |
20 |
16 |
12.5 |
8.3 |
5 |
3.2 |
2.5 |
2 |
Tỷ lệ các kích thước
chuẩn (SDR) |
41 |
33 |
26 |
17.6 |
11 |
7.4 |
6 |
5 |
Áp suất làm việc cho
phép, bar |
10 |
1
5
10
25
50
100 |
5,3
5,0
4,9
4,7
4,6
4,5 |
6,7
6,3
6,1
5,9
5,8
5,6 |
8,4
7,9
7,7
7,4
7,2
7,1 |
12,7
12,0
11,6
11,2
10,9
10,7 |
21,1
20,0
19,3
18,7
18,2
17,7 |
33,4
31,6
30,6
29,6
28,8
28,1 |
42
39,8
38,5
37,3
36,3
35,4 |
52,9
50,1
48,5
46,9
45,7
44,5 |
20 |
1
5
10
25
50
100 |
4,5
4,2
4,1
4,0
3,9
3,8 |
5,7
5,4
5,2
5,0
4,9
4,7 |
7,2
6,7
6,5
6,4
6,2
6,0 |
10,8
10,2
9,9
9,6
9,3
9,0 |
18,0
16,9
16,4
16,0
15,5
15,0 |
28,6
26,8
26,1
25,3
24,5
23,8 |
36,0
33,8
32,8
31,8
30,9
29,9 |
45,3
42,5
41,3
40,1
38,9
37,7 |
30 |
1
5
10
25
50
100 |
3,8
3,6
3,5
3,4
3,3
3,2 |
4,8
4,5
4,4
4,2
4,1
4,0 |
6,1
5,7
5,5
5,3
5,2
5,1 |
9,2
8,6
8,4
8,1
7,9
7,7 |
15,3
14,4
13,9
13,4
13,1
12,8 |
24,3
22,8
22,0
21,3
20,7
20,2 |
30,6
28,7
27,7
26,8
26,1
25,5 |
38,5
36,1
34,9
33,7
32,9
32,1 |
40 |
1
5
10
25
50
100 |
3,2
3,0
3,0
2,8
2,8
2,7 |
4,1
3,8
3,7
3,6
3,5
3,4 |
5,1
4,8
4,7
4,5
4,4
4,3 |
7,8
7,3
7,1
6,8
6,6
6,4 |
12,9
12,1
11,8
11,3
11,0
10,7 |
20,5
19,2
18,7
18,0
17,5
16,9 |
25,8
24,2
23,6
22,6
22
21,3 |
32,5
30,5
29,7
28,5
27,7
26,9 |
50 |
1
5
10
25
50
100 |
2,8
2,6
2,5
2,4
2,3
2,2 |
3,5
3,2
3,1
3,0
2,9
2,8 |
4,4
4,1
3,9
3,8
3,7
3,6 |
6,6
6,1
6,0
5,8
5,6
5,4 |
11,0
10,2
9,9
9,6
9,3
8,9 |
17,5
16,2
15,7
15,2
14,7
14,2 |
22
20,4
19,7
19,1
18,5
17,8 |
27,7
25,7
24,9
24,1
23,3
22,5 |
60 |
1
5
10
25
50 |
2,3
2,2
2,1
2,0
1,9 |
2,9
2,7
2,6
2,5
2,4 |
3,7
3,4
3,3
3,2
3,1 |
5,6
5,2
5,0
4,8
4,6
|
9,3
8,6
8,3
8,0
7,7 |
14,7
13,7
13,2
12,6
12,1 |
18,5
17,2
16,6
15,9
15,3 |
23,3
21,7
20,8
20,0
19,2 |
70 |
1
5
10
25
50 |
2,0
1,8
1,8
1,5
1,3 |
2,5
2,3
2,2
1,9
1,6 |
3,1
2,9
2,8
2,4
2,0 |
4,7
4,3
4,2
3,6
3,1 |
7,8
7,2
7,0
6,1
5,1 |
12,4
11,4
11,1
9,6
8,1 |
15,6
14,3
14,0
12,1
10,2 |
19,6
18,0
17,6
15,2
12,8 |
80 |
1
5
10
25 |
1,6
1,4
1,2
1,0 |
2,1
1,8
1,5
1,2 |
2,6
2,3
1,9
1,5 |
3,9
3,5
2,9
2,3 |
6,5
5,7
5,8
3,8 |
10,4
9,1
7,6
6,1 |
13,1
11,5
9,6
7,6 |
16,4
14,4
12,0
9,6 |
90 |
1
5
(10)1) |
1,2
.
. |
1,5
1,0
. |
1,8
1,2
(1,0) 1) |
2,8
1,8
(1,5) 1) |
4,6
3,0
(2,6) 1) |
7,3
4,8
(1,0) 1) |
9,2
6,1
(5,1) 1) |
11,6
7,6
(6,4) 1) |
1) Các
giá trị trong ngoặc
cho phép việc thử
nghiệm được thực
hiện dài hơn 1 năm ở
110 0C |

Các loại phụ kiện
Sản phẩm phụ kiện
VIWAPICO được sản xuất trên
dây chuyền công nghệ CHLB
ĐỨC đáp ứng được mọi yêu cầu
về chất lượng công trình của
các nhà đầu tư.
-
Măng sông :
- Dùng để đấu kết nối
các đoạn ống có độ dài
ngắn theo ý muốn.
-
Cút thường 90o
- Dùng khi cần kết nối
các đường ống đi theo
hình gấp khúc 90o
-
Cút ren trong 90o
- Kết nối hệ thống ống
nước với các thiết bị
ngành nước (chậu rửa,
sen…)
-
Tê thường
- Khi cần phải lấy thêm
một đầu chờ
- Khi cần phải chia ngả
hay lấy thêm một nguồn
cấp phụ từ nguồn chính
-
Tơ ren trong
-
Kết nối hệ thống đường
nước với các thiết bị
ngành nước (Lavabô, xí,
vòi sen…)
|